Khảo sát
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (10/5) biến động trái chiều so với phiên hôm qua. Theo ghi nhận, tỷ giá tăng tại 6 ngân hàng và giảm tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất tại ngân hàng Sacombank và tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất tại ngân hàng Eximbank, lần lượt với mức 161,45 VND/JPY và 165,87 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 158,60 | 160,20 | 167,86 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
Agribank | 159,62 | 160,26 | 167,62 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
VietinBank | 160,21 | 160,21 | 168,16 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
BIDV | 158,70 | 159,66 | 167,08 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
Techcombank | 156,74 | 161,10 | 169,14 | -0,06 | -0,06 | -0,03 |
NCB | 159,33 | 160,53 | 167,93 | 0,05 | 0,05 | 0,56 |
Eximbank | 160,66 | 161,14 | 165,87 | 0,06 | 0,06 | 0,1 |
Sacombank | 161,45 | 161,95 | 166,47 | -0,01 | -0,01 | 0 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục tăng tại hầu hết các ngân hàng trong phiên sáng nay. Khảo sát cho thấy, VCB, Agribank, VietinBank, NCB và Eximbank đồng loạt điều chỉnh tăng trên 100 đồng ở cả hai chiều mua - bán so với phiên ngày hôm qua.
Sacombank là ngân hàng đang có mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào - 16.615 VND/AUD. Mặt khác, BIDV là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 17.006 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.383 | 16.549 | 17.079 | 102 | 103 | 105 |
Agribank | 16.505 | 16.571 | 17.080 | 113 | 113 | 114 |
VietinBank | 16.575 | 16.675 | 17.125 | 102 | 102 | 102 |
BIDV | 16.400 | 16.499 | 17.006 | 85 | 86 | 91 |
Techcombank | 16.274 | 16.541 | 17.171 | 69 | 69 | 73 |
NCB | 16.473 | 16.573 | 17.190 | 115 | 115 | 111 |
Eximbank | 16.514 | 16.564 | 17.084 | 107 | 108 | 115 |
Sacombank | 16.615 | 16.665 | 17.173 | 94 | 94 | 99 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) vẫn được điều chỉnh tăng tại các ngân hàng khảo sát vào hôm nay. Trong đó, tỷ giá tại AgriBank tăng nhiều nhất từ 95 - 96 đồng theo hai chiều mua và bán.
Tại chiều mua vào, tỷ giá cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank với mức 31.592 VND/GBP. Ngoài ra, tại chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất cũng là tại ngân hàng Sacombank với mức 32.271 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 31.022 | 31.336 | 32.341 | 77 | 78 | 80 |
Agribank | 31.165 | 31.353 | 32.338 | 95 | 95 | 96 |
VietinBank | 31.458 | 31.508 | 32.468 | 68 | 68 | 68 |
BIDV | 31.048 | 31.235 | 32.334 | 77 | 77 | 80 |
Techcombank | 31.060 | 31.438 | 32.381 | 65 | 65 | 74 |
NCB | 31.411 | 31.531 | 32.291 | 94 | 94 | 84 |
Eximbank | 31.349 | 31.412 | 32.271 | 75 | 75 | 86 |
Sacombank | 31.592 | 31.642 | 32.295 | 71 | 71 | 64 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng trở lại tại các chiều giao dịch mua và bán so với phiên hôm qua. Hiện tại, chiều bán ra ghi nhận tỷ giá không đổi tại hai ngân hàng Techcombank.
Ngân hàng Vietinbank đang triển khai tỷ giá mua vào với mức 16,81 VND/KRW - cao nhất. Song song đó, ngân hàng BIDV đang có tỷ giá bán ra với mức 19,27 VND/KRW - thấp nhất.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,08 | 17,87 | 19,49 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Agribank | - | 17,8 | 19,46 | - | 0,03 | 0,02 |
VietinBank | 16,81 | 17,61 | 20,41 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
BIDV | 16,26 | 17,97 | 19,27 | 0,01 | 0,02 | 0,01 |
Techcombank | - | - | 22 | - | - | 0 |
NCB | 14,6 | 16,6 | 21,11 | 0,02 | 0,02 | 0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng nhẹ 2 đồng so với hôm qua. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.449 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.565 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.449 | 3.484 | 3.596 | 2 | 2 | 2 |
VietinBank | - | 3.482 | 3.592 | - | 2 | 2 |
BIDV | - | 3.472 | 3.565 | - | 1 | 3 |
Techcombank | - | 3.320 | 3.710 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.454 | 3.602 | - | 0 | 1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.154 VND/USD và 25.484 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.706,33 VND/EUR và 28.170,62 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.324,69 VND/SGD và 19.103,56 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.121,03 VND/CAD và 18.891,25 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 612,12 VND/THB và 706,17 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.