Khảo sát
Tỷ giá yen Nhật điều chỉnh trái chiều
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (18/5) tăng giảm khác nhau tại các ngân hàng. Riêng Agribank không có điều chỉnh mới ở cả hai chiều giao dịch so với phiên hôm qua.
Chiều mua vào hiện đang có mức tỷ giá cao nhất là 161,21 VND/JPY và chiều bán ra với mức tỷ giá thấp nhất là 165,67 VND/JPY, ghi nhận lần lượt tại ngân hàng Sacombank và Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 158,48 | 160,08 | 167,74 | 1,07 | 1,08 | 1,14 |
Agribank | 159,51 | 160,15 | 167,51 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
VietinBank | 159,26 | 159,41 | 168,96 | -0,78 | -0,63 | 0,97 |
BIDV | 158,73 | 159,69 | 166,39 | 0,57 | 0,57 | -0,06 |
Techcombank | 156,80 | 161,16 | 169,17 | 0,26 | 0,26 | 0,27 |
NCB | 159,01 | 160,21 | 167,09 | -0,03 | -0,03 | -0,03 |
Eximbank | 160,29 | 160,77 | 165,67 | -0,42 | -0,42 | -0,43 |
Sacombank | 161,21 | 161,71 | 166,26 | -0,22 | -0,22 | -0,21 |
Tỷ giá đô la Úc biến động khác nhau
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm tại Vietcombank, VietinBank, NCB, Eximbank và và Sacombank trong khi tăng tại BIDV và Techcombank. Riêng ngân hàng Agribank ghi nhận mức tỷ giá mua - bán ổn định.
Mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank, đạt 16.721 VND/AUD. Bên cạnh đó, mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là tại ngân hàng BIDV, đạt 17.104 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.542 | 16.709 | 17.245 | -5 | -5 | -6 |
Agribank | 16.660 | 16.727 | 17.239 | 0 | 0 | 0 |
VietinBank | 16.710 | 16.730 | 17.330 | -15 | -95 | 55 |
BIDV | 16.563 | 16.663 | 17.104 | 62 | 62 | 0 |
Techcombank | 16.507 | 16.776 | 17.403 | 81 | 82 | 81 |
NCB | 16.573 | 16.673 | 17.284 | -38 | -38 | -38 |
Eximbank | 16.614 | 16.664 | 17.206 | -50 | -50 | -52 |
Sacombank | 16.721 | 16.771 | 17.284 | -57 | -57 | -46 |
Tỷ giá bảng Anh tăng giảm không đổng nhất
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay tăng tại 3 ngân hàng và giảm tại 5 ngân hàng khảo sát so với ngày hôm qua.
Ngân hàng hiện đang có tỷ giá mua vào cao nhất với mức 31.940 VND/GBP là Sacombank. Ngoài ra, ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 32.625 VND/GBP là NCB.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 31.406 | 31.723 | 32.741 | 15 | 15 | 15 |
Agribank | 31.406 | 31.723 | 32.741 | -119 | 8 | 36 |
VietinBank | 31.758 | 31.768 | 32.938 | -66 | -106 | 104 |
BIDV | 31.466 | 31.656 | 32.634 | 126 | 127 | 0 |
Techcombank | 31.533 | 31.913 | 32.854 | 124 | 124 | 118 |
NCB | 31.749 | 31.869 | 32.625 | -2 | -2 | -4 |
Eximbank | 31.671 | 31.734 | 32.635 | -35 | -35 | -36 |
Sacombank | 31.940 | 31.990 | 32643 | -20 | -20 | -27 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tăng giảm trái chiều
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cũng biến động không đồng nhất trong phiên sáng nay. Trong đó, ngân hàng Vietcombank và VietinBank điều chỉnh tăng còn BIDV giảm ở chiều bán ra.
16,61 VND/KRW là mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và 19,19 VND/KRW là mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra, lần lượt được ghi nhận tại ngân hàng VietinBank và BIDV.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,23 | 18,04 | 19,68 | 0,22 | 0,26 | 0,28 |
Agribank | - | 17,96 | 19,65 | - | 0,00 | 0,00 |
VietinBank | 16,61 | 16,81 | 20,61 | -0,37 | -0,97 | 0,03 |
BIDV | 16,4 | 18,12 | 19,19 | 0,03 | - | -0,04 |
Techcombank | - | - | 21 | - | - | 0 |
NCB | 14,74 | 16,74 | 21,26 | -0,01 | -0,01 | 0,00 |
Tỷ giá nhân dân tệ biến động vài nơi
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm nhẹ 1 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 2 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.452 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV vẫn là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.558 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.452 | 3.487 | 3.599 | -1 | -1 | -1 |
VietinBank | - | 3.452 | 3.592 | - | -33 | -3 |
BIDV | - | 3.481 | 3.558 | - | 14 | 1 |
Techcombank | - | 3.320 | 3.710 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.449 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.220 VND/USD và 25.450 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.943,10 VND/EUR và 28.420,33 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.433,15 VND/SGD và 19.216,61 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.212,53 VND/CAD và 18.986,61 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 621,40 VND/THB và 716,88 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.