Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay vẫn duy trì đà giảm tại các ngân hàng, và ghi nhận phiên giảm thứ ba liên tiếp trong tuần.
Hiện tại, ngân hàng Sacombank đang mua yen Nhật với giá cao nhất là 161,99 VND/AUD. Còn ngân hàng Eximbank bán ra với mức thấp nhất là 166,39 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 159,17 | 160,78 | 168,47 | -0,71 | -0,72 | -0,75 |
Agribank | 159,98 | 160,62 | 168,02 | -1,01 | -1,02 | -1,12 |
VietinBank | 160,48 | 160,48 | 168,43 | -0,63 | -0,63 | -0,63 |
BIDV | 158,93 | 159,89 | 167,32 | -1,25 | -1,26 | -1,30 |
Techcombank | 157,11 | 161,47 | 169,50 | -0,54 | -0,55 | -0,56 |
NCB | 159,93 | 161,13 | 168,00 | -0,31 | -0,31 | -0,39 |
Eximbank | 161,31 | 161,79 | 166,39 | -0,36 | -0,37 | -0,34 |
Sacombank | 161,99 | 162,49 | 167,00 | -0,41 | -0,41 | -0,43 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng đồng loạt giảm trở lại trong khoảng 100 - 173 đồng ở cả hai chiều mua vào - bán ra.
Ở chiều mua vào, ngân hàng Sacombank đang niêm yết tỷ giá cao nhất là 16.507 VND/JPY. Trong khi đó, ngân hàng BIDV ấn định tỷ giá thấp nhất là 16.880 VND/JPY tại chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.314 | 16.479 | 17.008 | -100 | -100 | -103 |
Agribank | 16.385 | 16.451 | 16.959 | -161 | -161 | -164 |
VietinBank | 16.467 | 16.567 | 17.017 | -102 | -102 | -102 |
BIDV | 16.281 | 16.380 | 16.880 | -160 | -160 | -173 |
Techcombank | 16.188 | 16.455 | 17.081 | -109 | -109 | -120 |
NCB | 16.367 | 16.467 | 17.089 | -101 | -101 | -103 |
Eximbank | 16.402 | 16.451 | 16.952 | -111 | -112 | -112 |
Sacombank | 16.507 | 16.557 | 17.062 | -113 | -113 | -118 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm mạnh trong phiên sáng nay. Theo đó, các ngân hàng đều đồng loạt điều chỉnh tỷ giá giảm trên mức 100 đồng theo hai chiều mua - bán.
Theo khảo sát, Sacombank đang niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất và Eximbank niêm yết tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức lần lượt là 31.495 VND/GBP và 32.164 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.934 | 31.246 | 32.249 | -136 | -138 | -142 |
Agribank | 31.052 | 31.239 | 32.222 | -181 | -183 | -186 |
VietinBank | 31.363 | 31.413 | 32.373 | -142 | -142 | -142 |
BIDV | 30.935 | 31.122 | 32.233 | -186 | -187 | -186 |
Techcombank | 30.962 | 31.340 | 32.277 | -139 | -139 | -149 |
NCB | 31.331 | 31.451 | 32.211 | -109 | -109 | -129 |
Eximbank | 31.274 | 31.337 | 32.164 | -151 | -151 | -147 |
Sacombank | 31.495 | 31.545 | 32.205 | -145 | -145 | -145 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm ở cả hai chiều mua vào và bán ra tại hầu hết các ngân hàng được khảo sát. Riêng Techcombank vẫn duy trì tỷ giá ổn định so với các phiên trước đó.
Ở chiều mua vào, ngân hàng Vietinbank đang niêm yết tỷ giá cao nhất là 16,82 VND/KRW. Trong khi ở chiều bán ra, ngân hàng BIDV lại ấn định tỷ giá thấp nhất là 19,29 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,13 | 17,93 | 19,55 | -0,05 | -0,05 | -0,06 |
Agribank | - | 17,80 | 19,47 | - | -0,11 | -0,13 |
VietinBank | 16,82 | 17,62 | 20,42 | -0,09 | -0,09 | -0,09 |
BIDV | 16,28 | 17,98 | 19,29 | -0,10 | -0,12 | -0,11 |
Techcombank | - | - | 22 | - | - | 0 |
NCB | 14,63 | 16,63 | 21,14 | -0,06 | -0,06 | -0,07 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay điều chỉnh giảm tại 2 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng ở chiều bán ra. Theo ghi nhận, BIDV vẫn là ngân hàng niêm yết tỷ giá bán ra thấp nhất ở 3.560 VND/CNY.
Trong khi đó, Vietcombank là đơn vị duy nhất giao dịch tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm nhẹ 1 đồng so với hôm qua. Hiện tại, tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt đạt 3.447 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.446 | 3.481 | 3.593 | -1 | -1 | -1 |
VietinBank | - | 3.480 | 3.590 | - | 0 | 0 |
BIDV | - | 3.469 | 3.560 | - | -6 | -7 |
Techcombank | - | 3.320 | 3.710 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.451 | 3.595 | - | 12 | 13 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.131 VND/USD và 25.461 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.605,51 VND/EUR và 28.064,32 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.280,07 VND/SGD và 19.057,09 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.025,83 VND/CAD và 18.792,04 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 607,26 VND/THB và 700,57 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-tai-cac-ngan-hang-giam-trong-ngay-85-20245810455785.htm