Tỷ giá Vietcombank và VietinBank đồng loạt tăng tốc trong phiên 10/5

Sáng nay (10/5),

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (10/5) phần lớn điều chỉnh tăng. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD sáng nay cùng tăng nhẹ 6 đồng ở hai chiều mua vào - bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.154 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.184 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.484 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng thêm 91,68 đồng, 92,6 đồng và 96,71 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.706,33 VND/EUR, 26.976,09 VND/EUR và 28.170,62 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh , tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 76,81 đồng, 77,59 đồng và 80,08 đồng, ứng với mức 31.022,76 VND/GBP, 31.336,12 VND/GBP và 32.341,35 VND/GBP.

Sau khi cùng tăng 0,09 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt đạt mức 158,6 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản đạt mức 160,2 VND/JPY và chiều bán ra đạt mức 167,86 VND/JPY.

Cùng đà tăng trên, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,08 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,87 VND/KRW và ở chiều mua bán ra là 19,49 VND/KRW - ghi nhận cùng tăng 0,01 đồng.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.154

25.184

25.484

6

6

6

Euro

EUR

26.706,33

26.976,09

28.170,62

91,68

92,60

96,71

Bảng Anh

GBP

31.022,76

31.336,12

32.341,35

76,81

77,59

80,08

Yen Nhật

JPY

158,60

160,20

167,86

0,09

0,09

0,09

Đô la Úc

AUD

16.383,58

16.549,08

17.079,95

101,59

102,62

105,91

Đô la Singapore

SGD

18.324,69

18.509,78

19.103,56

48,65

49,13

50,71

Baht Thái

THB

612,12

680,13

706,17

3,65

4,05

4,21

Đô la Canada

CAD

18.121,03

18.304,07

18.891,25

72,58

73,31

75,66

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.355,56

27.631,88

28.518,28

72,27

73,00

75,34

Đô la Hong Kong

HKD

3171,4

3203,43

3306,19

0,21

0,21

0,21

Nhân dân tệ

CNY

3449,8

3484,64

3596,97

2,06

2,07

2,14

Krone Đan Mạch

DKK

-

3607,2

3745,32

-

11,85

12,30

Rupee Ấn Độ

INR

-

303,82

315,97

-

-0,03

-0,02

Won Hàn Quốc

KRW

16,08

17,87

19,49

0,01

0,01

0,01

Dinar Kuwait

KWD

-

82.469,21

85.766,04

-

0,00

0,00

Ringgit Malaysia

MYR

-

5313,29

5429,16

-

10,08

10,30

Krone Na Uy

NOK

-

2296,61

2394,11

-

12,91

13,45

Rúp Nga

RUB

-

261,49

289,47

-

-2,28

-2,53

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6761,75

7032,07

-

0,00

0,00

Krona Thụy Điển

SEK

-

2295,66

2393,12

-

13,63

14,21

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên )

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt chủ yếu tăng vào lúc 9h30 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) cùng tăng 79 đồng tại hai chiều, ứng với mức 26.954 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.989 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.249 VND/EUR (bán ra).

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.458 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.508 VND/GBP và chiều bán ra là 32.468 VND/GBP - ghi nhận tăng 63 đồng tại hai chiều mua - bán.

Sau khi cùng tăng 0,07 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào đạt mức 160,21 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 168,16 VND/JPY.

VietinBank cũng điều chỉnh tăng nhẹ 0,01 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 16,81 VND/KRW, 17,61 VND/KRW và 20,41 VND/KRW.

Đối với đồng USD, tỷ giá được điều chỉnh giảm 5 đồng ở chiều mua vào trong khi tăng 6 đồng ở chiều bán ra, đạt mức 25.225 VND/USD và 25.484 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.575

16.675

17.125

91

91

91

Dollar Canada (CAD)

18.346

18.446

18.996

65

65

65

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.611

27.716

28.516

57

57

57

Euro (EUR)

26.954

26.989

28.249

79

79

79

Bảng Anh (GBP)

31.458

31.508

32.468

63

63

63

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.179

3.194

3.329

-1

-1

-1

Yen Nhật (JPY)

160,21

160,21

168,16

0,07

0,07

0,07

Won Hàn Quốc (KRW)

16,81

17,61

20,41

0,01

0,01

0,01

Dollar New Zealand (NZD)

15.090

15.140

15.657

66

66

66

Dollar Singapore (SGD)

18.351

18.451

19.181

35

35

35

Baht Thái Lan (THB)

640,15

684,49

708,15

4,57

4,57

4,57

Dollar Mỹ (USD)

25.225

25.225

25.484

-5

-5

6

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên )

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Lạc Yên

https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-va-vietinbank-dong-loat-tang-toc-trong-phien-105-202451095657859.htm