Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 18/5 tăng giảm không đồng nhất

Sáng nay (18/5),

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 10h45 hôm nay (18/5) chủ yếu tăng. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD tăng 95 đồng ở chiều mua vào và giữ nguyên ở chiều bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.220 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.250 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.450 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều tăng 9,92 đồng, 10,02 đồng và 10,46 đồng được ghi nhận ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.943,10 VND/EUR, 27.215,25 VND/EUR và 28.420,33 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh , tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 14,88 đồng, 15,03 đồng và 15,51 đồng, ứng với mức 31.406,75 VND/GBP, 31.723,99 VND/GBP và 32.741,62 VND/GBP.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt đạt mức 158,48 VND/JPY - tăng 1,07 đồng, chiều mua chuyển khoản đạt mức 160,08 VND/JPY - tăng 1,08 đồng và chiều bán ra đạt mức 167,74 VND/JPY - tăng 4,14 đồng.

Cùng đà tăng trên, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,23 VND/KRW (tăng 0,22 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 18,04 VND/KRW (tăng 0,26 đồng) và ở chiều bán ra là 19,68 VND/KRW (tăng 0,28 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.220

25.250

25.450

95

95

0

Euro

EUR

26.943,10

27.215,25

28.420,33

9,92

10,02

10,46

Bảng Anh

GBP

31.406,75

31.723,99

32.741,62

14,88

15,03

15,51

Yen Nhật

JPY

158,48

160,08

167,74

1,07

1,08

1,14

Đô la Úc

AUD

16.542,79

16.709,89

17.245,90

-4,96

-5,01

-5,17

Đô la Singapore

SGD

18.433,15

18.619,34

19.216,61

12,32

12,44

12,85

Baht Thái

THB

621,40

690,45

716,88

1,37

1,53

1,58

Đô la Canada

CAD

18.212,53

18.396,50

18.986,61

2,67

2,71

2,79

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.337,87

27.614,01

28.499,80

-18,09

-18,27

-18,86

Đô la Hong Kong

HKD

3179,47

3211,58

3314,6

0,41

0,41

0,42

Nhân dân tệ

CNY

3452,7

3487,58

3599,99

-0,62

-0,63

-0,65

Krone Đan Mạch

DKK

-

3638,16

3777,47

-

1,22

1,27

Rupee Ấn Độ

INR

-

304,36

316,53

-

0,34

0,36

Won Hàn Quốc

KRW

16,23

18,04

19,68

0,22

0,26

0,28

Dinar Kuwait

KWD

-

82.668,54

85.973,23

-

-26,94

-28,02

Ringgit Malaysia

MYR

-

5379,96

5497,28

-

4,59

4,69

Krone Na Uy

NOK

-

2331,49

2430,47

-

4,07

4,24

Rúp Nga

RUB

-

266,28

294,77

-

-0,24

-0,27

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6767,26

7037,78

-

0,00

0,00

Krona Thụy Điển

SEK

-

2325,99

2424,74

-

1,17

1,22

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 10h45. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt trái chiều vào lúc 10h45 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 26.804 VND/EUR - giảm 370 đồng (mua tiền mặt), 27.014 VND/EUR - đồng 195 đồng (mua chuyển khoản) và 28.304 VND/EUR - giảm 165 đồng (bán ra).

Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.824 VND/GBP và chiều mua chuyển khoản là 31.874 VND/GBP, lần lượt giảm 66 đồng và 166 đồng. Trái lại, tỷ giá ở chiều bán ra là 32.938 VND/GBP - tăng 104 đồng.

Tỷ giá yen Nhật cũng biến động trái chiều trong sáng nay. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt giảm 0,78 đồng, xuống còn 159,26 VND/JPY, tỷ giá mua chuyển khoản giảm 0,63 đồng. xuống còn 159,41 VND/JPY và tỷ giá bán ra tăng 0,97 đồng, lên mức 168,96 VND/JPY.

VietinBank triển khai mức giảm 0,37 đồng và 0,97 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt và mua chuyển khoản, lần lượt xuống còn 16,61 VND/KRW và 16,81 VND/KRW. Ở chiều bán ra, tỷ giá lại tăng nhẹ 0,03 đồng, lên mức 20,61 VND/KRW.

Đối với đồng USD, tỷ giá ghi nhận tăng nhẹ 10 đồng ở chiều mua vào và đi ngang ở chiều bán ra, đạt mức 25.165 VND/USD và 25.450 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.710

16.730

17.330

-15

-95

55

Dollar Canada (CAD)

18.384

18.394

19.094

-44

-134

16

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.469

27.489

28.439

-127

-212

-62

Euro (EUR)

26.804

27.014

28.304

-370

-195

-165

Bảng Anh (GBP)

31.758

31.768

32.938

-66

-106

104

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.131

3.141

3.336

-56

-61

-1

Yen Nhật (JPY)

159,26

159,41

168,96

-0,78

-0,63

0,97

Won Hàn Quốc (KRW)

16,61

16,81

20,61

-0,37

-0,97

0,03

Dollar New Zealand (NZD)

15.345

15.355

15.935

36

-4

59

Dollar Singapore (SGD)

18.349

18.359

19.159

-89

-179

-109

Baht Thái Lan (THB)

652,14

692,14

720,14

3,91

-0,43

3,91

Dollar Mỹ (USD)

25.165

25.165

25.450

10

10

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h45. (Tổng hợp: Lạc Yên )

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Lạc Yên

https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-va-vietinbank-ngay-185-tang-giam-khong-dong-nhat-20245181124253.htm