Ngân hàng GPBank đang huy động tiền gửi từ khách hàng với lãi suất 2,5 - 5%/năm trong tháng 5, ghi nhận tăng mạnh so với hồi đầu tháng 4.
Lãi suất ngân hàng GPBank đối với tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu (GPBank) đang triển khai lãi suất tiền gửi VND cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp tương tự nhau. Biểu lãi suất tiền gửi tại phương thức nhận lãi cuối kỳ dao động từ 2,5%/năm đến 5%/năm, áp dụng tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.
Theo khảo sát, lãi suất ngân hàng trong tháng này đồng loạt tăng thêm 0,2 - 0,5 điểm % tại tất cả các kỳ hạn gửi.
Khách hàng đăng ký gửi tiền ngân hàng tại các kỳ hạn 1 - 5 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất lần lượt là 2,5%/năm (kỳ hạn 1 tháng), 3%/năm (kỳ hạn 2 tháng), 3,02%/năm (kỳ hạn 3 tháng), 3,04%/năm (kỳ hạn 4 tháng) và 3,05%/năm (kỳ hạn 5 tháng). Nhóm lãi suất này đồng loạt tăng 0,2 điểm % so với tháng qua.
Ngân hàng tăng nhiều hơn ở mức 0,4 điểm % cho lãi suất tại các kỳ hạn từ 6 tháng đến 9 tháng. Theo đó khoản tiền gửi có kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là 4,1%/năm; kỳ hạn 7 tháng là 4,2%/năm, kỳ hạn 8 tháng là 4,25%/năm và kỳ hạn 9 tháng là 4,35%/năm.
Lãi suất tiết kiệm ghi nhận được đối với kỳ hạn 12 tháng là 4,9%/năm - ghi nhận tăng mạnh 0,5 điểm %.
GPBank niêm yết lãi suất ở mức 5%/năm cho khoản tiền tiết kiệm tại kỳ hạn từ 15 tháng đến 36 tháng, tuy nhiên mức chênh lệch lãi suất so với tháng trước là 0,5 điểm % - giống với kỳ hạn 12 tháng.
Đồng thời lãi suất ngân hàng GPBank áp dụng cho tiền gửi có thời hạn ngắn 1 - 3 tuần, dưới 3 tuần, tiền gửi không kỳ hạn tiếp tục đi ngang tại mức 0,5%/năm trong tháng này.
Bên cạnh đó, khách hàng tham gia gửi tiết kiệm tại các phương thức lĩnh lãi khác cũng được nhận lãi suất cao hơn khoảng 0,19 - 0,49 điểm % so với tháng trước. Cụ thể:
- Trả lãi đầu kỳ: 2,49 - 4,74%/năm
- Trả lãi 1 tháng: 3 - 4,88%/năm
- Trả lãi 3 tháng: 4,08 - 4,88%/năm
- Trả lãi 6 tháng: 4,71 - 4,88%/năm
- Trả lãi 12 tháng: 4,77 - 4,88%/năm
Kỳ hạn | Trả lãi Đầu kỳ | Trả lãi Định kỳ | Trả lãi Cuối kỳ | |||
1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | |||
KKH | - | - | - | - | - | 0,5 |
Dưới 1 tuần | - | - | - | - | - | 0,5 |
1 tuần | - | - | - | - | - | 0,5 |
2 tuần | - | - | - | - | - | 0,5 |
3 tuần | - | - | - | - | - | 0,5 |
1 tháng | 2,49 | - | - | - | - | 2,5 |
2 tháng | 2,99 | 3 | - | - | - | 3 |
3 tháng | 3 | 3,01 | - | - | - | 3,02 |
4 tháng | 3,01 | 3,03 | - | - | - | 3,04 |
5 tháng | 3,01 | 3,03 | - | - | - | 3,05 |
6 tháng | 4,02 | 4,07 | 4,08 | - | - | 4,1 |
7 tháng | 4,1 | 4,16 | - | - | - | 4,2 |
8 tháng | 4,13 | 4,2 | - | - | - | 4,25 |
9 tháng | 4,21 | 4,29 | 4,3 | - | - | 4,35 |
12 tháng | 4,67 | 4,79 | 4,81 | 4,84 | - | 4,9 |
13 tháng | 4,74 | 4,88 | - | - | - | 5 |
15 tháng | 4,71 | 4,86 | 4,88 | - | - | 5 |
18 tháng | 4,65 | 4,83 | 4,85 | 4,88 | - | 5 |
24 tháng | 4,55 | 4,77 | 4,79 | 4,82 | 4,88 | 5 |
36 tháng | 4,35 | 4,67 | 4,69 | 4,71 | 4,77 | 5 |
Nguồn: GPBank .
Lãi suất tiền gửi ngân hàng GPBank áp dụng với khoản tiết kiệm từ 500 triệu đồng trở lên
Khách hàng cá nhân và tổ chức kinh tế có sổ tiết kiệm, hợp đồng tiền gửi hoặc tổng số dư tại GPBank từ 500 triệu đồng trở lên sẽ được nhận lãi suất riêng khi gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 6 - 13 tháng. Mức lãi suất ưu đãi này cao hơn 0,23 - 0,25 điểm % so với lãi suất thông thường.
Theo đó, khung lãi suất áp dụng cho tiền gửi thuộc các hình thức trả lãi như sau:
- Trả lãi cuối kỳ: 4,35 - 5,25%/năm (tăng 0,4 - 0,5 điểm %)
- Trả lãi đầu kỳ: 4,26 - 4,97%/năm (tăng 0,38 - 0,46 điểm %)
- Trả lãi định kỳ 1 tháng: 4,31 - 5,12%/năm (tăng 0,39 - 0,48 điểm %)
- Trả lãi định kỳ 3 tháng: 4,33 - 5,05%/năm (tăng 0,39 - 0,48 điểm %)
- Trả lãi định kỳ 6 tháng: 5,09%/năm (tăng 0,49 điểm %).
Như vậy, khách hàng gửi tiết kiệm tại GPBank sẽ có thể được nhận lãi suất tiền gửi cao nhất là 5,25%/năm nếu có sổ tiết kiệm từ 500 triệu đồng trở lên mở tại kỳ hạn 13 tháng.
Số dư | Kỳ hạn | Trả lãi đầu kỳ | Trả lãi Định kỳ | Trả lãi cuối kỳ | ||
1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | ||||
Từ 500 triệu đồng trở lên | 6 tháng | 4,26 | 4,31 | 4,33 | - | 4,35 |
7 tháng | 4,34 | 4,4 | - | - | 4,45 | |
8 tháng | 4,37 | 4,44 | - | - | 4,5 | |
9 tháng | 4,45 | 4,53 | 4,55 | - | 4,6 | |
12 tháng | 4,9 | 5,03 | 5,05 | 5,09 | 5,15 | |
13 tháng | 4,97 | 5,12 | - | - | 5,25 |
Nguồn: GPBank .