Trong tuần tới từ ngày 6-10/5, có 24 doanh nghiệp chốt quyền trả cổ tức bằng tiền, trong đó trả cao nhất là VDB với tỷ lệ 53,36%, cao thứ hai là PTG với 50%; trả thấp nhất là BNW với 2,8%.
Trong tuần tới từ ngày 6-10/5, có doanh nghiệp chốt quyền trả cổ tức bằng tiền, trong đó tỷ lệ cổ tức cao nhất là CTCP Vận tải và Chế biến than Đông Bắc (mã chứng khoán VDB) với tỷ lệ 53,36% (1 cổ phiếu được nhận 5.336 đồng); cao thứ hai là CTCP May Phan Thiết (mã chứng khoán PTG) với tỷ lệ 50% (1 cổ phiếu được nhận 5.000 đồng); thấp nhất là CTCP Nước sạch Bắc Ninh (mã chứng khoán BNW) với 2,8% (1 cổ phiếu được nhận 280 đồng).
Dưới đây là danh sách doanh nghiệp sẽ chốt quyền chia cổ tức bằng tiền tuần tới:
STT | Mã CK | Sàn | Ngày GDKHQ▼ | Ngày ĐKCC | Ngày thực hiện | Tỷ lệ | Nội dung sự kiện |
1 | PSC | HNX | 6/5/24 | 7/5/24 | 28/05/2024 | 7% | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 700 đồng/CP |
2 | DTV | UPCoM | 6/5/24 | 7/5/24 | 20/05/2024 | 15% | Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1.500 đồng/CP |
3 | QST | HNX | 6/5/24 | 7/5/24 | 17/05/2024 | 20% | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2.000 đồng/CP |
4 | BGW | UPCoM | 6/5/24 | 7/5/24 | 11/6/24 | 5,48% | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 548 đồng/CP |
5 | UEM | UPCoM | 7/5/24 | 8/5/24 | 22/05/2024 | 10% | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1.000 đồng/CP |
6 | VSM | HNX | 7/5/24 | 8/5/24 | 31/05/2024 | 12% | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1.200 đồng/CP |
7 | VDB | UPCoM | 7/5/24 | 8/5/24 | 24/05/2024 | 53,36% | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 5.336 đồng/CP |
8 | BNW | UPCoM | 7/5/24 | 8/5/24 | 5/6/24 | 2,8% | Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 280 đồng/CP |
9 | TJC | HNX | 8/5/24 | 9/5/24 | 15/05/2024 | 9% | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 900 đồng/CP |
10 | CAT | UPCoM | 8/5/24 | 9/5/24 | 29/05/2024 | 10% | Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
11 | HTG | HOSE | 8/5/24 | 9/5/24 | 7/6/24 | 10% | Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1.000 đồng/CP |
12 | QSP | UPCoM | 9/5/24 | 10/5/24 | 10/6/24 | 20% | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2.000 đồng/CP |
13 | HPW | UPCoM | 9/5/24 | 10/5/24 | 24/05/2024 | 8,5% | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 850 đồng/CP |
14 | DHD | UPCoM | 9/5/24 | 10/5/24 | 5/8/24 | 3% | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 300 đồng/CP |
15 | NAC | UPCoM | 9/5/24 | 10/5/24 | 28/05/2024 | 12% | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1.200 đồng/CP |
16 | HAX | HOSE | 9/5/24 | 10/5/24 | 24/05/2024 | 3% | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 300 đồng/CP |
17 | AGX | UPCoM | 9/5/24 | 10/5/24 | 23/05/2024 | 15% | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1.500 đồng/CP |
18 | HHR | UPCoM | 9/5/24 | 10/5/24 | 27/05/2024 | 14,50% | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1.450 đồng/CP |
19 | EID | HNX | 10/5/24 | 13/05/2024 | 30/05/2024 | 14% | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1.400 đồng/CP |
20 | QCC | UPCoM | 10/5/24 | 13/05/2024 | 22/05/2024 | 10% | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1.000 đồng/CP |
21 | PTG | UPCoM | 10/5/24 | 13/05/2024 | 13/06/2024 | 50% | Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 5.000 đồng/CP |
22 | SEB | HNX | 10/5/24 | 13/05/2024 | 23/05/2024 | 8% | Trả cổ tức đợt 4/2023 bằng tiền, 800 đồng/CP |
23 | SEB | HNX | 10/5/24 | 13/05/2024 | 23/05/2024 | 7% | Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 700 đồng/CP |
24 | HLS | UPCoM | 10/5/24 | 13/05/2024 | 14/06/2024 | 10% | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1.000 đồng/CP |