Khảo sát
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (2/5) ở hai chiều mua vào và bán ra tăng tại 7 ngân hàng và chỉ giảm tại 1 ngân hàng so với phiên trước đó.
Ngân hàng Sacombank hiện đang niêm yết mức tỷ giá mua vào là 160,42 VND/JPY - cao nhất. Ngoài ra, ngân hàng Eximbank có mức tỷ giá bán ra là 164,54 VND/JPY - thấp nhất.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 157,48 | 159,07 | 166,68 | 0,74 | 0,75 | 0,66 |
Agribank | 158,64 | 159,28 | 166,53 | -0,35 | -0,35 | -0,38 |
VietinBank | 158,94 | 158,94 | 166,89 | 3,11 | 2,96 | 1,36 |
BIDV | 158,02 | 158,97 | 166,34 | 0,07 | 0,07 | 0,06 |
Techcombank | 155,65 | 160,01 | 168,07 | 2,31 | 2,32 | 2,25 |
NCB | 158,25 | 159,45 | 166,40 | 0,77 | 0,77 | 1,58 |
Eximbank | 159,80 | 160,28 | 164,54 | 0,47 | 0,47 | 0,46 |
Sacombank | 160,42 | 160,92 | 165,43 | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm ở cả hai chiều mua - bán tại hầu hết các ngân hàng khảo sát. Riêng ngân hàng Vietinbank điều chỉnh tỷ giá tăng trong phiên giao dịch hôm nay.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank đang ở mức cao nhất là 16.355 VND/AUD. Song song đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng BIDV đang ở mức thấp nhất là 16.752 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.094 | 16.257 | 16.778 | -27 | -27 | -42 |
Agribank | 16.228 | 16.293 | 16.792 | -6 | -6 | -6 |
VietinBank | 16.307 | 16.407 | 16.857 | 71 | 151 | 1 |
BIDV | 16.158 | 16.255 | 16.752 | -45 | -45 | -60 |
Techcombank | 16.033 | 16.299 | 16.929 | 0 | 0 | -6 |
NCB | 16.184 | 16.284 | 16.902 | -36 | -36 | -34 |
Eximbank | 16.256 | 16.305 | 16.773 | -50 | -50 | -53 |
Sacombank | 16.355 | 16.405 | 16.915 | -37 | -37 | -32 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng loạt tăng ở tất cả các ngân hàng trong phiên giao dịch sáng nay. Trong đó, ngân hàng Vietinbank hiện đang có tỷ giá tăng mạnh ở hai chiều mua - bán.
Sacombank là ngân hàng vừa có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào - 31.509 VND/GBP. Trong khi chiều bán ra có tỷ giá thấp nhất là 32.164 VND/GBP được ghi nhận tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.905 | 31.217 | 32.219 | 32 | 32 | 8 |
Agribank | 31.079 | 31.267 | 32.238 | 62 | 63 | 64 |
VietinBank | 31.373 | 31.423 | 32.383 | 281 | 321 | 111 |
BIDV | 31.018 | 31.205 | 32.319 | 30 | 29 | 46 |
Techcombank | 30.980 | 31.358 | 32.297 | 116 | 116 | 93 |
NCB | 31.296 | 31.416 | 32.191 | 72 | 72 | 80 |
Eximbank | 31.237 | 31.331 | 32.164 | 37 | 37 | 34 |
Sacombank | 31.509 | 31.559 | 32.219 | 37 | 37 | 42 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận giảm tại đa số ngân hàng được khảo sát. Duy chỉ có Vietinbank điều chỉnh tỷ giá tăng ở hai chiều mua - bán; còn Techcombank vẫn giữ nguyên mức giá không đổi tại chiều bán ra.
Đối với chiều mua vào, tỷ giá cao nhất hiện đang ở mức 16,60 VND/KRW - tại ngân hàng VietinBank. Mặt khác, ở chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất đang ở mức 19,05 VND/KRW - tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,85 | 17,62 | 19,21 | -0,07 | -0,07 | -0,10 |
Agribank | - | - | -18 | -19 | ||
VietinBank | 16,60 | 17,40 | 20,20 | 0,41 | 1,01 | 0,01 |
BIDV | 16,08 | 17,76 | 19,05 | -0,07 | -0,08 | -0,08 |
Techcombank | - | - | 22 | - | - | 0 |
NCB | 14,35 | 16,35 | 20,86 | -0,05 | -0,05 | -0,06 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 3 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.426 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.551 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.426 | 3.461 | 3.572 | 3 | 3 | 0 |
VietinBank | - | 3.459 | 3.569 | - | 32 | 2 |
BIDV | - | 3.459 | 3.551 | - | 0 | 1 |
Techcombank | - | 3.320 | 3.710 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.433 | 3.570 | - | 0 | -1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.084 VND/USD và 25.454 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26,430.93 VND/EUR và 27,880.29 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.138,58 VND/SGD và 18.909,66 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.978,73 VND/CAD và 18.743,02 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 604,60 VND/THB và 697,51 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.