Khảo sát
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (11/5) xu hướng giảm chiếm đa số tại các ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, tại chiều bán ra, tỷ giá tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 3 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng.
Tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất là 161,47 VND/JPY tại ngân hàng Sacombank và tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất là 165,79 VND/JPY tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 158,55 | 160,16 | 167,81 | -0,05 | -0,04 | -0,05 |
Agribank | 159,62 | 160,26 | 167,62 | 0 | 0 | 0 |
VietinBank | 160,21 | 160,21 | 168,16 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 158,54 | 159,49 | 166,90 | -0,16 | -0,17 | -0,18 |
Techcombank | 156,72 | 161,08 | 169,16 | -0,02 | -0,02 | 0,02 |
NCB | 159,33 | 160,53 | 167,93 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 160,51 | 160,99 | 165,79 | -0,15 | -0,15 | -0,08 |
Sacombank | 161,47 | 161,97 | 166,48 | 0,02 | 0,02 | 0,01 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) biến động trái chiều trong phiên giao dịch cuối tuần. Trong đó, tỷ giá mua vào và bán ra tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng.
Tỷ giá tại ngân hàng Sacombank hiện đang có mức cao nhất ở chiều mua vào là 16.625 VND/GBP, trong khi ngân hàng BIDV ấn định tỷ giá bán ra ở mức thấp nhất là 16.986 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.391 | 16.557 | 17.088 | 8 | 8 | 9 |
Agribank | 16.505 | 16.571 | 17.080 | 0 | 0 | 0 |
VietinBank | 16.575 | 16.675 | 17.125 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 16.383 | 16.482 | 16.986 | -17 | -17 | -20 |
Techcombank | 16.276 | 16.544 | 17.177 | 2 | 3 | 6 |
NCB | 16.473 | 16.573 | 17.190 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 16.484 | 16.533 | 17.059 | -30 | -31 | -25 |
Sacombank | 16.625 | 16.675 | 17.178 | 10 | 10 | 5 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại nhiều ngân hàng đều tăng trong sáng nay. Riêng ngân hàng Agribank, VietinBank và NCB đều không thay đổi so với phiên ngày hôm qua.
Sacombank hiện đang niêm yết mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào, đạt 31.659 VND/AUD. Ngoài ra, Eximbank hiện đang ấn định tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra, đạt 32.283 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 31.079 | 31.393 | 32.400 | 57 | 57 | 59 |
Agribank | 31.165 | 31.353 | 32.338 | 0 | 0 | 0 |
VietinBank | 31.458 | 31.508 | 32.468 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 31.073 | 31.260 | 32.368 | 25 | 25 | 34 |
Techcombank | 31.082 | 31.460 | 32.411 | 22 | 22 | 30 |
NCB | 31.411 | 31.531 | 32.291 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 31.349 | 31.412 | 32.283 | 0 | 0 | 12 |
Sacombank | 31.659 | 31.709 | 32.367 | 67 | 67 | 72 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng giảm trái chiều tại nhiều ngân hàng trong khi Agribank, Vietinbank, Techcombank và NCB ghi nhận mức không đổi trong sáng nay.
Ngân hàng VietinBank có tỷ giá mua vào cao nhất đạt mức 16,81 VND/KRW. Mặt khác, ngân hàng BIDV có tỷ giá bán ra thấp nhất đạt mức 19,26 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,12 | 17,91 | 19,53 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
Agribank | - | 17,8 | 19,46 | - | 0,00 | 0,00 |
VietinBank | 16,81 | 17,61 | 20,41 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
BIDV | 16,26 | 17,96 | 19,26 | 0,00 | -0,01 | -0,01 |
Techcombank | - | - | 22 | - | - | 0 |
NCB | 14,6 | 16,6 | 21,11 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng nhẹ 1 đồng so với ngày hôm qua. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.450 VND/CNY. Mặt khác, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.563 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.450 | 3.485 | 3.597 | 1 | 1 | 1 |
VietinBank | - | 3.482 | 3.592 | - | 0 | 0 |
BIDV | - | 3.472 | 3.563 | - | 0 | -2 |
Techcombank | - | 3.320 | 3.710 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.455 | 3.604 | - | 1 | 2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.154 VND/USD và 25.484 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.739,75 VND/EUR và 28.205,84 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.339,11 VND/SGD và 19.118,57 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.129,99 VND/CAD và 18.900,57 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 612,76 VND/THB và 706,92 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.