Khảo sát
Tỷ giá yen Nhật tăng trở lại
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay biến động theo chiều hướng tăng sau chuỗi ngày giảm liên tiếp tại các ngân hàng khảo sát.
Hiện tại, ngân hàng Eximbank đang niêm yết mức tỷ giá chiều mua vào cao nhất ở 162,50 VND/JPY. Mặt khác, ngân hàng Sacombank áp dụng mức tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất tại 165,72 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 160,20 | 161,82 | 169,55 | 2,32 | 2,35 | 2,59 |
Agribank | 161,20 | 161,85 | 169,35 | 2,33 | 2,34 | 2,54 |
VietinBank | 161,95 | 161,95 | 169,90 | 2,62 | 2,62 | 2,62 |
BIDV | 160,23 | 161,19 | 168,69 | 2,45 | 2,45 | 2,60 |
Techcombank | 158,47 | 162,84 | 170,90 | 2,46 | 2,47 | 2,53 |
NCB | 161,17 | 162,37 | 169,25 | 2,63 | 2,63 | 2,63 |
Eximbank | 162,50 | 162,99 | 167,69 | 2,59 | 2,60 | 2,48 |
Sacombank | 160,71 | 161,21 | 165,72 | 0,00 | 0,00 | -0,01 |
Tỷ giá đô la Úc bật tăng mạnh
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được các ngân hàng điều chỉnh tăng mạnh trong sáng nay. Trong đó, Eximbank ghi nhận mức tỷ giá ở chiều mua vào tăng cao nhất so với các ngân hàng khác.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào được ghi nhận tại ngân hàng Vietinbank với mức 16.774 VND/AUD. Trong khi đó, tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là tại ngân hàng BIDV với mức 17.211 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.606 | 16.774 | 17.312 | 164 | 166 | 184 |
Agribank | 16.716 | 16.783 | 17.296 | 157 | 157 | 160 |
VietinBank | 16.774 | 16.874 | 17.324 | 117 | 117 | 117 |
BIDV | 16.597 | 16.698 | 17.211 | 168 | 170 | 170 |
Techcombank | 16.496 | 16.765 | 17.394 | 129 | 130 | 125 |
NCB | 16.663 | 16.763 | 17.375 | 146 | 146 | 146 |
Eximbank | 16.740 | 16.790 | 17.309 | 175 | 175 | 161 |
Sacombank | 16.720 | 16.770 | 17.281 | 43 | 43 | 44 |
Tỷ giá bảng Anh tăng mạnh đến 246 đồng
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay tại nhiều ngân hàng đều tăng mạnh trên mức 200 đồng so với phiên giao dịch hôm qua.
Ngân hàng Vietinbank đang giữ mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào là 31.902 VND/GBP. Còn ngân hàng Sacombank lại đang ấn định tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là 32.525 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 31.421 | 31.739 | 32.757 | 191 | 193 | 225 |
Agribank | 31.562 | 31.753 | 32.744 | 193 | 195 | 198 |
VietinBank | 31.902 | 31.952 | 32.912 | 231 | 231 | 231 |
BIDV | 31.424 | 31.614 | 32.727 | 223 | 224 | 217 |
Techcombank | 31.494 | 31.874 | 32.824 | 236 | 237 | 237 |
NCB | 31.830 | 31.950 | 32.708 | 232 | 232 | 232 |
Eximbank | 31.795 | 31.859 | 32.713 | 245 | 246 | 215 |
Sacombank | 31.807 | 31.857 | 32.525 | 13 | 13 | 16 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tiếp tục đà tăng
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận xu hướng tăng chiếm đa số ở các ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, Techcombank vẫn giữ nguyên tỷ giá ở chiều bán ra.
17,09 VND/KRW là mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào được ghi nhận tại ngân hàng VietinBank. Song song đó, 19,48 VND/KRW là mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,27 | 18,08 | 19,72 | 0,13 | 0,15 | 0,18 |
Agribank | - | 17,99 | 19,70 | - | 0,13 | 0,17 |
VietinBank | 17,09 | 17,89 | 20,69 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
BIDV | 16,44 | 18,16 | 19,48 | 0,15 | - | 0,17 |
Techcombank | - | - | 21 | - | - | 0 |
NCB | 14,84 | 16,84 | 21,35 | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
Tỷ giá nhân dân tệ chủ yếu tăng tại các ngân hàng
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm nhẹ 1 đồng so với ngày hôm qua. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.446 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.561 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.446 | 3.480 | 3.593 | -1 | -2 | 2 |
VietinBank | - | 3.487 | 3.597 | - | 7 | 7 |
BIDV | - | 3.469 | 3.561 | - | 2 | 2 |
Techcombank | - | 3.320 | 3.710 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.452 | 3.597 | - | 0 | -5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.122 VND/USD và 25.452 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.952,00 VND/EUR và 28.429,80 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.446,26 VND/SGD và 19.230,33 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.214,17 VND/CAD và 18.988,38 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 619,50 VND/THB và 714,69 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.