Khảo sát
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) biến động không đồng nhất trong phiên giao dịch hôm nay. Hiện tại, chiều mua vào ghi nhận tỷ giá giảm tại 4 ngân hàng, tăng tại 3 ngân hàng và ổn định tại 4 ngân hàng.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank hiện đang ở mức cao nhất là 164,03 VND/AUD. Mặt khác, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Eximbank đang ở mức thấp nhất là 168,16 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 161,02 | 162,65 | 170,43 | 0,03 | 0,03 | 0,04 |
Agribank | 161,96 | 162,61 | 170,17 | 0,25 | 0,25 | 0,33 |
VietinBank | 162,54 | 162,54 | 170,49 | -0,26 | -0,26 | -0,26 |
BIDV | 161,14 | 162,11 | 169,65 | 0,14 | 0,14 | 0,15 |
Techcombank | 159,31 | 163,68 | 171,80 | -0,11 | -0,11 | -0,07 |
NCB | 161,77 | 162,97 | 169,87 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 162,22 | 162,71 | 168,16 | -0,73 | -0,73 | 0,18 |
Sacombank | 164,03 | 164,53 | 169,07 | -0,07 | -0,07 | -0,05 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng tại phần lớn ngân hàng khảo sát. Duy chỉ có ngân hàng Eximbank điều chỉnh giảm tỷ giá ở chiều mua vào so với ngày hôm qua.
Ngân hàng Sacombank đang triển khai mức tỷ giá mua vào cao nhất - 16.588 VND/JPY. Ngoài ra, ngân hàng Eximbank ấn định mức tỷ giá bán ra thấp nhất - 16.935 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.354 | 16.519 | 17.049 | 64 | 64 | 67 |
Agribank | 16.468 | 16.534 | 17.043 | 91 | 91 | 99 |
VietinBank | 16.526 | 16.626 | 17.076 | 62 | 62 | 62 |
BIDV | 16.365 | 16.464 | 16.975 | 79 | 80 | 87 |
Techcombank | 16.261 | 16.529 | 17.171 | 72 | 73 | 78 |
NCB | 16.366 | 16.466 | 17.075 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 16.304 | 16.353 | 16.935 | -90 | -90 | 1 |
Sacombank | 16.588 | 16.638 | 17.148 | 73 | 73 | 80 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được các ngân hàng khảo sát điều chỉnh không đồng nhất. So với thứ Bảy tuần trước, Vietcombank, BIDV và Eximbank giảm mạnh tỷ giá ở chiều mua, bán.
Ngân hàng Sacombank được ghi nhận hiện đang có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và ngân hàng Eximbank có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra vào hôm nay, tương ứng với mức lần lượt là 31.618 VND/GBP và 32.284 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 31.045 | 31.359 | 32.365 | -20 | -19 | -20 |
Agribank | 31.177 | 31.365 | 32.350 | 30 | 30 | 43 |
VietinBank | 31.453 | 31.503 | 32.463 | -57 | -57 | -57 |
BIDV | 31.066 | 31.254 | 32.364 | 12 | 12 | 7 |
Techcombank | 31.078 | 31.456 | 32.416 | -32 | -32 | -28 |
NCB | 31.437 | 31.557 | 32.327 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 31.238 | 31.300 | 32.284 | -124 | -125 | 50 |
Sacombank | 31.618 | 31.668 | 32.331 | 268 | 272 | -30 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục tăng tại nhiều ngân hàng khảo sát. Riêng ngân hàng Techcombank, Agribank tiếp tục duy trì mức tỷ giá so với ngày hôm qua.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào là tại ngân hàng VietinBank, đạt 16,92 VND/KRW. Bên cạnh đó, tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là tại ngân hàng BIDV, đạt mức 19,42 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,21 | 18,02 | 19,65 | 0,14 | 0,16 | 0,17 |
Agribank | - | 17,91 | 19,60 | - | 0 | 0 |
VietinBank | 16,92 | 17,72 | 20,52 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
BIDV | 16,36 | 18,07 | 19,42 | 0,12 | 0,13 | 0,18 |
Techcombank | - | - | 22 | - | - | 0 |
NCB | 14,58 | 16,58 | 21,1 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm nhẹ 2 đồng so với ngày hôm qua. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 2 ngân hàng, tăng tại 2 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.436 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV vẫn là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.552 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.436 | 3.470 | 3.582 | -2 | -3 | -3 |
VietinBank | - | 3.465 | 3.575 | - | -5 | -5 |
BIDV | - | 3.460 | 3.552 | - | 1 | 1 |
Techcombank | - | 3.320 | 3.710 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.422 | 3.583 | - | -14 | 6 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.117 VND/USD và 25.457 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.625,30 VND/EUR và 28.085,20 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.345,10 VND/SGD và 19.124,88 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.090,38 VND/CAD và 18.859,33 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 611,06 VND/THB và 704,95 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-45-bien-dong-trai-chieu-vao-cuoi-tuan-202454105323968.htm