Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 14/5 đảo chiều tăng nhẹ

Sáng nay (14/5),

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (14/5) chủ yếu giảm. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD sáng nay tăng nhẹ 3 đồng ở hai chiều mua vào - bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.152 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.182 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.482 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá euro (EUR) cũng tăng trở lại chỉ sau một ngày giảm. Hiện, mức tăng là 47,11 đồng, 47,59 đồng và 49,7 đồng được ghi nhận ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.749,67 VND/EUR, 27.019,87 VND/EUR và 28.216,30 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh , tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 96,71 đồng, 97,69 đồng và 100,82 đồng, ứng với mức 31.141,41 VND/GBP, 31.455,97 VND/GBP và 32.465,00 VND/GBP.

Cùng đà tăng trên, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,08 VND/KRW (tăng 0,02 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,87 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,49 VND/KRW (cùng tăng 0,03 đồng).

Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt đạt mức 157,90 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản đạt mức 159,50 VND/JPY - tiếp đà giảm 0,46 đồng và chiều bán ra đạt mức 167,12 VND/JPY - giảm 0,49 đồng.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.152

25.182

25.482

3

3

3

Euro

EUR

26.749,67

27.019,87

28.216,30

47,11

47,59

49,70

Bảng Anh

GBP

31.141,41

31.455,97

32.465,00

96,71

97,69

100,82

Yen Nhật

JPY

157,90

159,50

167,12

-0,46

-0,46

-0,49

Đô la Úc

AUD

16.386,56

16.552,08

17.083,03

49,60

50,10

51,70

Đô la Singapore

SGD

18.329,62

18.514,77

19.108,68

16,24

16,40

16,93

Baht Thái

THB

611,26

679,18

705,19

0,33

0,37

0,38

Đô la Canada

CAD

18.147,24

18.330,54

18.918,55

23,87

24,10

24,89

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.310,77

27.586,64

28.471,56

-45,19

-45,64

-47,10

Đô la Hong Kong

HKD

3175,39

3207,47

3310,36

1,50

1,52

1,57

Nhân dân tệ

CNY

3446,4

3481,21

3593,42

0,67

0,67

0,69

Krone Đan Mạch

DKK

-

3612,91

3751,25

-

6,42

6,67

Rupee Ấn Độ

INR

-

303,95

316,10

-

0,15

0,16

Won Hàn Quốc

KRW

16,08

17,87

19,49

0,02

0,03

0,03

Dinar Kuwait

KWD

-

82.587,83

85.889,30

-

-26,89

-27,96

Ringgit Malaysia

MYR

-

5323,09

5439,17

-

7,87

8,04

Krone Na Uy

NOK

-

2305,96

2403,86

-

10,17

10,60

Rúp Nga

RUB

-

264,41

292,71

-

3,06

3,40

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6767,08

7037,59

-

0,00

0,00

Krona Thụy Điển

SEK

-

2299,71

2397,34

-

1,19

1,24

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên )

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt chủ yếu tăng vào lúc 9h30 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) cùng tăng 42 đồng, ứng với mức 26.991 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.026 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.286 VND/EUR (bán ra).

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.573 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.623 VND/GBP và chiều bán ra là 32.286 VND/GBP - cùng tăng 91 đồng vào đầu phiên.

Đối với đồng USD, tỷ giá tăng nhẹ 2 đồng ở chiều mua vào và 3 đồng ở chiều bán ra, đạt mức 25.246 VND/USD và 25.4782 VND/USD.

Trái lại, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào đạt mức 159,35 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 167,3 VND/JPY - ghi nhận cùng giảm 0,64 đồng so với cùng thời điểm cuối tuần qua.

Ngoài ra, VietinBank không có điều chỉnh mới đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 16,79 VND/KRW, 17,59 VND/KRW và 20,39 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.556

16.656

17.106

31

31

31

Dollar Canada (CAD)

18.359

18.459

19.009

10

10

10

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.563

27.668

28.468

-54

-54

-54

Euro (EUR)

26.991

27.026

28.286

42

42

42

Bảng Anh (GBP)

31.573

31.623

32.583

91

91

91

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.184

3.199

3.334

2

2

2

Yen Nhật (JPY)

159,35

159,35

167,30

-0,64

-0,64

-0,64

Won Hàn Quốc (KRW)

16,79

17,59

20,39

0,00

0,00

0,00

Dollar New Zealand (NZD)

15.055

15.105

15.622

2

2

2

Dollar Singapore (SGD)

18.350

18.450

19.180

11

11

11

Baht Thái Lan (THB)

638,55

682,89

706,55

-0,14

-0,14

-0,14

Dollar Mỹ (USD)

25.246

25.246

25.482

2

2

3

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên )

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Lạc Yên

https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-va-vietinbank-ngay-145-dao-chieu-tang-nhe-202451495048493.htm