Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 15/5, yen Nhật, won Hàn Quốc trái chiều

Sáng nay (15/5),

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (15/5) trái chiều. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD sáng nay đứng yên ở hai chiều mua vào - bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.152 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.182 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.482 VND/USD.

Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng thêm 79,98 đồng, 80,79 đồng và 62,13 đồng được ghi nhận ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.829,65 VND/EUR, 27.100,66 VND/EUR và 28.278,43 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh , tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 89,15 đồng, 90,05 đồng và 67,37 đồng, ứng với mức 31.141,41 VND/GBP, 31.455,97 VND/GBP và 32.465,00 VND/GBP.

Cùng đà tăng trên, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,14 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,83 VND/KRW (cùng tăng 0,06 đồng) và ở chiều bán ra là 19,54 VND/KRW (tăng 0,05 đồng).

Trái lại, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt đạt mức 157,88 VND/JPY - giảm nhẹ 0,02 đồng, chiều mua chuyển khoản đạt mức 159,47 VND/JPY - giảm 0,03 đồng và chiều bán ra đạt mức 166,96 VND/JPY - giảm 0,16 đồng.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.152

25.182

25.482

0

0

0

Euro

EUR

26.829,65

27.100,66

28.278,43

79,98

80,79

62,13

Bảng Anh

GBP

31.230,56

31.546,02

32.532,37

89,15

90,05

67,37

Yen Nhật

JPY

157,88

159,47

166,96

-0,02

-0,03

-0,16

Đô la Úc

AUD

16.442,62

16.608,71

17.128,01

56,06

56,63

44,98

Đô la Singapore

SGD

18.361,25

18.546,72

19.126,62

31,63

31,95

17,94

Baht Thái

THB

615,69

684,10

709,74

4,43

4,92

4,55

Đô la Canada

CAD

18.178,31

18.361,93

18.936,06

31,07

31,39

17,51

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.369,73

27.646,19

28.510,61

58,96

59,55

39,05

Đô la Hong Kong

HKD

3176,68

3208,77

3309,1

1,29

1,30

-1,26

Nhân dân tệ

CNY

3447,56

3482,39

3591,81

1,16

1,18

-1,61

Krone Đan Mạch

DKK

-

3623,18

3758,96

-

10,27

7,71

Rupee Ấn Độ

INR

-

304,08

315,99

-

0,13

-0,11

Won Hàn Quốc

KRW

16,14

17,93

19,54

0,06

0,06

0,05

Dinar Kuwait

KWD

-

82.620,31

85.855,58

-

32,48

-33,72

Ringgit Malaysia

MYR

-

5352,34

5464,76

-

29,25

25,59

Krone Na Uy

NOK

-

2308,6

2404,72

-

2,64

0,86

Rúp Nga

RUB

-

265,31

293,47

-

0,90

0,76

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6769,92

7035,02

-

2,84

-2,57

Krona Thụy Điển

SEK

-

2307,74

2403,83

-

8,03

6,49

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên )

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tăng giảm không đồng nhất vào lúc 9h30 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) cùng tăng 86 đồng, ứng với mức 27.077 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.112 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.372 VND/EUR (bán ra).

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.660 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.710 VND/GBP và chiều bán ra là 32.670 VND/GBP - cùng tăng 87 đồng vào đầu phiên.

VietinBank đồng loạt triển khai mức tăng 0,09 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 16,88 VND/KRW, 17,68 VND/KRW và 20,48 VND/KRW.

Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào đạt mức 159,35 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 167,3 VND/JPY - ghi nhận không có thay đổi mới so với cùng thời điểm sáng qua.

Đối với đồng USD, tỷ giá giảm nhẹ 3 đồng ở chiều mua vào và giữ nguyên ở chiều bán ra, đạt mức 25.243 VND/USD và 25.482 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.633

16.733

17.183

77

77

77

Dollar Canada (CAD)

18.401

18.501

19.051

42

42

42

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.624

27.729

28.529

61

61

61

Euro (EUR)

27.077

27.112

28.372

86

86

86

Bảng Anh (GBP)

31.660

31.710

32.670

87

87

87

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.183

3.198

3.333

-1

-1

-1

Yen Nhật (JPY)

159,35

159,35

167,30

0,00

0,00

0,00

Won Hàn Quốc (KRW)

16,88

17,68

20,48

0,09

0,09

0,09

Dollar New Zealand (NZD)

15.139

15.189

15.706

84

84

84

Dollar Singapore (SGD)

18.383

18.483

19.213

33

33

33

Baht Thái Lan (THB)

643,00

687,34

711,00

4,45

4,45

4,45

Dollar Mỹ (USD)

25.243

25.243

25.482

-3

-3

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên )

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Lạc Yên

https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-va-vietinbank-ngay-155-yen-nhat-won-han-quoc-trai-chieu-202451595111994.htm