Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 16/5, euro, bảng Anh tăng mạnh

Sáng nay (16/5),

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (16/5) phần lớn tăng. Chi tiết như sau:

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng thêm 122,35 đồng, 123,58 đồng và 151,37 đồng được ghi nhận ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.952 VND/EUR, 27.224,24 VND/EUR và 28.429,8 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh , tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 191,16 đồng, 193,09 đồng và 224,96 đồng, ứng với mức 31.421,72 VND/GBP, 31.739,11 VND/GBP và 32.757,33 VND/GBP.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt đạt mức 160,20 VND/JPY - tăng 2,32 đồng, chiều mua chuyển khoản đạt mức 161,82 VND/JPY - tăng 2,35 đồng và chiều bán ra đạt mức 169,55 VND/JPY - tăng 2,59 đồng.

Cùng đà tăng trên, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,27 VND/KRW (tăng 0,13 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,08 VND/KRW (tăng 0,15 đồng) và ở chiều bán ra là 19,72 VND/KRW (tăng 0,18 đồng).

Riêng tỷ giá USD sáng nay ghi nhận giảm 30 đồng ở hai chiều mua vào - bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.122 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.152 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.452 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.122

25.152

25.452

-30

-30

-30

Euro

EUR

26.952,00

27.224,24

28.429,80

122,35

123,58

151,37

Bảng Anh

GBP

31.421,72

31.739,11

32.757,33

191,16

193,09

224,96

Yen Nhật

JPY

160,20

161,82

169,55

2,32

2,35

2,59

Đô la Úc

AUD

16.606,78

16.774,53

17.312,67

164,16

165,82

184,66

Đô la Singapore

SGD

18.446,26

18.632,58

19.230,33

85,01

85,86

103,71

Baht Thái

THB

619,50

688,33

714,69

3,81

4,23

4,95

Đô la Canada

CAD

18.214,17

18.398,15

18.988,38

35,86

36,22

52,32

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.529,89

27.807,97

28.700,07

160,16

161,78

189,46

Đô la Hong Kong

HKD

3171,63

3203,67

3306,44

-5,05

-5,10

-2,66

Nhân dân tệ

CNY

3446,1

3480,91

3593,13

-1,46

-1,48

1,32

Krone Đan Mạch

DKK

-

3639,97

3779,36

-

16,79

20,40

Rupee Ấn Độ

INR

-

303,63

315,77

-

-0,45

-0,22

Won Hàn Quốc

KRW

16,27

18,08

19,72

0,13

0,15

0,18

Dinar Kuwait

KWD

-

82.506,00

85.804,46

-

-114,31

-51,12

Ringgit Malaysia

MYR

-

5369,38

5486,49

-

17,04

21,73

Krone Na Uy

NOK

-

2337,14

2436,37

-

28,54

31,65

Rúp Nga

RUB

-

266,36

294,87

-

1,05

1,40

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6753,95

7023,96

-

-15,97

-11,06

Krona Thụy Điển

SEK

-

2338,19

2437,47

-

30,45

33,64

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên )

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt đa số tăng theo xu hướng vào lúc 9h30 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) cùng tăng 147 đồng, ứng với mức 27.224 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.259 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.519 VND/EUR (bán ra).

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.884 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.934 VND/GBP và chiều bán ra là 32.689470 VND/GBP - cùng tăng 224 đồng vào đầu phiên.

Sau khi cùng tăng mạnh đến 2,3 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào đạt mức 161,65 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 169,6 VND/JPY.

VietinBank đồng loạt triển khai mức tăng 0,16 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 17,04 VND/KRW, 17,84 VND/KRW và 20,64 VND/KRW.

Đối với đồng USD, tỷ giá lại giảm 10 đồng ở chiều mua vào và 30 đồng ở chiều bán ra, đạt mức 25.233 VND/USD và 25.452 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.746

16.846

17.296

113

113

113

Dollar Canada (CAD)

18.443

18.543

19.093

42

42

42

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.796

27.901

28.701

172

172

172

Euro (EUR)

27.224

27.259

28.519

147

147

147

Bảng Anh (GBP)

31.884

31.934

32.894

224

224

224

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.185

3.200

3.335

2

2

2

Yen Nhật (JPY)

161,65

161,65

169,60

2,30

2,30

2,30

Won Hàn Quốc (KRW)

17,04

17,84

20,64

0,16

0,16

0,16

Dollar New Zealand (NZD)

15.316

15.366

15.883

177

177

177

Dollar Singapore (SGD)

18.483

18.583

19.313

100

100

100

Baht Thái Lan (THB)

648,28

692,62

716,28

5,28

5,28

5,28

Dollar Mỹ (USD)

25.233

25.233

25.452

-10

-10

-30

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên )

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Lạc Yên

https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-va-vietinbank-ngay-165-euro-bang-anh-tang-manh-202451695641938.htm