Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 3/5, euro, bảng Anh, yen Nhật đồng loạt tăng

Sáng nay (3/5),

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 10h hôm nay (3/5) xoay chiều tăng. Chi tiết như sau:

Tỷ giá euro (EUR) tăng lần lượt 148,48 đồng, 149,98 đồng và 156,46 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.579,41 VND/EUR, 26.847,89 VND/EUR và 28.036,75 VND/EUR.

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 31.065,04 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.378,83 VND/GBP và chiều bán ra là 32.385,45 VND/GBP - ghi nhận tăng lần lượt 159,43 đồng, 161,05 đồng và 166,03 đồng.

Cùng chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 160,99 VND/JPY - tăng 3,51 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 162,62 VND/JPY - tăng 3,55 đồng và ở chiều bán ra là 170,39 VND/JPY - tăng 3,71 đồng.

Kế đến, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt tăng 0,22 đồng, chiều mua chuyển khoản tăng 0,24 đồng và chiều bán ra giảm 0,27 đồng, lần lượt lên mức 16,07 VND/KRW, 17,86 VND/KRW và 19,48 VND/KRW.

Trong khi đó, tỷ giá USD sáng nay tăng 29 đồng ở chiều mua vào và giảm nhẹ 1 đồng ở chiều bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.113 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.143 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.453 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.113

25.143

25.453

29

29

-1

Euro

EUR

26.579,41

26.847,89

28.036,75

148,48

149,98

156,46

Bảng Anh

GBP

31.065,04

31.378,83

32.385,45

159,43

161,05

166,03

Yen Nhật

JPY

160,99

162,62

170,39

3,51

3,55

3,71

Đô la Úc

AUD

16.290,45

16.455,00

16.982,87

195,94

197,92

204,17

Đô la Singapore

SGD

18.312,06

18.497,03

19.090,41

173,48

175,24

180,75

Baht Thái

THB

610,05

677,83

703,78

5,45

6,05

6,27

Đô la Canada

CAD

18.135,12

18.318,30

18.905,94

156,39

157,96

162,92

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.242,56

27.517,74

28.400,50

309,76

312,90

322,78

Đô la Hong Kong

HKD

3170,39

3202,41

3305,15

14,46

14,61

15,06

Nhân dân tệ

CNY

3438,77

3473,5

3585,47

12,19

12,30

12,68

Krone Đan Mạch

DKK

-

3590,52

3728,01

-

19,66

20,39

Rupee Ấn Độ

INR

-

303,91

316,06

-

1,11

1,15

Won Hàn Quốc

KRW

16,07

17,86

19,48

0,22

0,24

0,27

Dinar Kuwait

KWD

-

82.463,57

85.760,23

-

425,63

442,17

Ringgit Malaysia

MYR

-

5312,32

5428,17

-

56,57

57,77

Krone Na Uy

NOK

-

2268,79

2365,11

-

19,95

20,78

Rúp Nga

RUB

-

265,48

293,88

-

7,08

7,82

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6758,91

7029,11

-

23,77

24,68

Krona Thụy Điển

SEK

-

2294,29

2391,69

-

22,84

23,80

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 10h. (Tổng hợp: Lạc Yên )

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBanK của 5 loại ngoại tệ chủ chốt chủ yếu tăng vào lúc 10h sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) cùng tăng 105 đồng tại hai chiều, ứng với mức 26.815 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.850 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.110 VND/EUR (bán ra).

Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.512 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.562 VND/GBP và chiều bán ra là 32.522 VND/GBP - ghi nhận cùng tăng 118 đồng.

Sau khi cùng tăng 3,56 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào đạt mức 162,80 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 170,75 VND/JPY.

VietinBank cũng điều chỉnh tăng 0,2 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 16,83 VND/KRW, 17,63 VND/KRW và 20,43 VND/KRW.

Đối với đồng USD, tỷ giá tăng 58 đồng ở chiều mua vào và giảm 1 đồng ở chiều bán ra, đạt mức 25.198 VND/USD và 25.453 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.467

16.567

17.017

145

145

145

Dollar Canada (CAD)

18.350

18.450

19.000

122

122

122

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.488

27.593

28.393

282

282

282

Euro (EUR)

26.815

26.850

28.110

105

105

105

Bảng Anh (GBP)

31.512

31.562

32.522

118

118

118

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.178

3.193

3.328

11

11

11

Yen Nhật (JPY)

162,80

162,80

170,75

3,56

3,56

3,56

Won Hàn Quốc (KRW)

16,83

17,63

20,43

0,20

0,20

0,20

Dollar New Zealand (NZD)

14.925

14.975

15.492

145

145

145

Dollar Singapore (SGD)

18.337

18.437

19.167

139

139

139

Baht Thái Lan (THB)

637,70

682,04

705,70

4,28

4,28

4,28

Dollar Mỹ (USD)

25.198

25.198

25.453

58

58

-1

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h. (Tổng hợp: Lạc Yên )

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Lạc Yên

https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-va-vietinbank-ngay-35-euro-bang-anh-yen-nhat-dong-loat-tang-20245310059913.htm