Sáng nay (8/5),
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (8/5) chủ yếu giảm. Chi tiết như sau:
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục mất thêm 30,35 đồng, 30,66 đồng và 32,06 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.605,51 VND/EUR, 26.874,25 VND/EUR và 28.064,32 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra giảm mạnh 136,47 đồng, 137,85 đồng và 142,34 đồng, ứng với mức 30.934,16 VND/GBP, 31.246,63 VND/GBP và 32.249,04 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 159,17 VND/JPY - giảm 0,71 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 160,78 VND/JPY - giảm nhẹ 0,72 đồng và ở chiều bán ra là 168,47 VND/JPY - giảm 0,75 đồng.
Sau khi cùng giảm nhẹ 0,05 đồng (chiều mua vào) và 0,06 đồng (chiều bán ra), tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) lần lượt đạt mức 16,13 VND/KRW - mua tiền mặt, 17,93 VND/KRW - mua chuyển khoản và 19,55 VND/KRW - bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá USD sáng nay tăng nhẹ 6 đồng ở hai chiều mua vào - bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.131 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.161 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.461 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.131 | 25.161 | 25.461 | 6 | 6 | 6 |
Euro | EUR | 26.605,51 | 26.874,25 | 28.064,32 | -30,35 | -30,66 | -32,06 |
Bảng Anh | GBP | 30.934,16 | 31.246,63 | 32.249,04 | -136,47 | -137,85 | -142,34 |
Yen Nhật | JPY | 159,17 | 160,78 | 168,47 | -0,71 | -0,72 | -0,75 |
Đô la Úc | AUD | 16.314,74 | 16.479,54 | 17.008,22 | -99,37 | -100,37 | -103,62 |
Đô la Singapore | SGD | 18.280,07 | 18.464,72 | 19.057,09 | -36,56 | -36,92 | -38,14 |
Baht Thái | THB | 607,26 | 674,73 | 700,57 | -3,41 | -3,79 | -3,94 |
Đô la Canada | CAD | 18.025,83 | 18.207,91 | 18.792,04 | -70,94 | -71,65 | -73,98 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | 27.263,08 | 27.538,46 | 28.421,92 | -36,93 | -37,30 | -38,55 |
Đô la Hong Kong | HKD | 3164,9 | 3196,87 | 3299,42 | 2,69 | 2,72 | 2,79 |
Nhân dân tệ | CNY | 3446,53 | 3481,35 | 3593,57 | -0,85 | -0,85 | -0,89 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3594,11 | 3731,74 | - | -3,84 | -4,00 |
Rupee Ấn Độ | INR | - | 303,41 | 315,54 | - | 0,26 | 0,27 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16,13 | 17,93 | 19,55 | -0,05 | -0,05 | -0,06 |
Dinar Kuwait | KWD | - | 82.479,13 | 85.776,52 | - | 177,89 | 184,85 |
Ringgit Malaysia | MYR | - | 5301,42 | 5417,04 | - | 0,68 | 0,68 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2279,96 | 2376,76 | - | -18,49 | -19,28 |
Rúp Nga | RUB | - | 264,33 | 292,61 | - | -0,76 | -0,85 |
Riyal Ả Rập Xê Út | SAR | - | 6753,77 | 7023,78 | - | 8,16 | 8,48 |
Krona Thụy Điển | SEK | - | 2290,9 | 2388,16 | - | -10,79 | -11,25 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên )
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn giảm theo xu hướng vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm nhẹ 19 đồng tại hai chiều, ứng với mức 26.845 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.880 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.140 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.363 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.413 VND/GBP và chiều bán ra là 32.373 VND/GBP - xoay chiều cùng giảm 125 đồng.
Sau khi cùng giảm 0,59 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào đạt mức 160,48 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 168,43 VND/JPY.
VietinBank cũng điều chỉnh giảm 0,05 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 16,84 VND/KRW, 17,64 VND/KRW và 20,44 VND/KRW.
Đối với đồng USD, tỷ giá tăng 41 đồng ở chiều mua vào và 6 đồng ở chiều bán ra, đạt mức 25.216 VND/USD và 25.461 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Dollar Australia (AUD) | 16.466 | 16.566 | 17.016 | -104 | -104 | -104 |
Dollar Canada (CAD) | 18.243 | 18.343 | 18.893 | -69 | -69 | -69 |
Franc Thụy Sỹ (CHF) | 27.514 | 27.619 | 28.419 | -16 | -16 | -16 |
Euro (EUR) | 26.845 | 26.880 | 28.140 | -19 | -19 | -19 |
Bảng Anh (GBP) | 31.363 | 31.413 | 32.373 | -125 | -125 | -125 |
Dollar Hồng Kông (HKD) | 3.177 | 3.192 | 3.327 | 6 | 6 | 6 |
Yen Nhật (JPY) | 160,48 | 160,48 | 168,43 | -0,59 | -0,59 | -0,59 |
Won Hàn Quốc (KRW) | 16,84 | 17,64 | 20,44 | -0,05 | -0,05 | -0,05 |
Dollar New Zealand (NZD) | 14.968 | 15.018 | 15.535 | -43 | -43 | -43 |
Dollar Singapore (SGD) | 18.298 | 18.398 | 19.128 | -32 | -32 | -32 |
Baht Thái Lan (THB) | 634,64 | 678,98 | 702,64 | -2,83 | -2,83 | -2,83 |
Dollar Mỹ (USD) | 25.216 | 25.216 | 25.461 | 41 | 41 | 6 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên )
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.