Mình cùng thử đọc Báo cáo tài chính của PET nha
1. Bảng cân đối kế toán hợp nhất tại 31/12/2024
Tài sản
-
Tài sản ngắn hạn: 9.618.635.441.988 đồng
- Tiền và tương đương tiền: 1.253.085.728.355 đồng
- Đầu tư tài chính ngắn hạn: 497.583.333.333 đồng
- Phải thu ngắn hạn: 6.008.228.122.689 đồng
- Hàng tồn kho: 1.821.480.653.295 đồng
- Tài sản ngắn hạn khác: 38.257.604.316 đồng
-
Tài sản dài hạn: 664.061.658.502 đồng
- Tài sản cố định: 416.071.223.830 đồng
- Bất động sản đầu tư: 4.919.549.243 đồng
- Đầu tư tài chính dài hạn: 153.477.392.807 đồng
- Tài sản dài hạn khác: 89.593.492.622 đồng
- Tổng cộng tài sản: 10.282.697.100.490 đồng
Nguồn vốn
-
Nợ phải trả: 7.448.387.293.991 đồng
- Nợ ngắn hạn: 7.248.210.770.431 đồng
- Nợ dài hạn: 200.176.523.560 đồng
-
Vốn chủ sở hữu: 2.834.309.806.499 đồng
- Vốn góp của chủ sở hữu: 926.948.210.000 đồng
- Thặng dư vốn cổ phần: 82.917.981.927 đồng
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 1.089.003.297.999 đồng
- Quỹ đầu tư phát triển: 325.693.998.282 đồng
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu: 409.743.348.291 đồng
- Tổng cộng nguồn vốn: 10.282.697.100.490 đồng
2. Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất năm 2024
- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ: 19.841.111.520.380 đồng
- Giá vốn hàng bán: 18.930.987.796.759 đồng
- Lợi nhuận gộp: 910.123.723.621 đồng
- Doanh thu hoạt động tài chính: 115.470.422.633 đồng
- Chi phí tài chính: 133.824.025.017 đồng
- Chi phí bán hàng: 164.642.800.132 đồng
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: 467.910.522.913 đồng
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: 259.217.798.192 đồng
- Lợi nhuận khác: 2.382.616.111 đồng
- Lợi nhuận trước thuế: 261.600.414.303 đồng
- Chi phí thuế TNDN: 51.859.095.381 đồng
- Lợi nhuận sau thuế TNDN: 209.741.318.922 đồng
- Lợi nhuận sau thuế thuộc về cổ đông công ty mẹ: 208.661.669.373 đồng
3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất năm 2024
- Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh: 465.796.252.166 đồng
- Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư: -34.257.471.497 đồng
- Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính: -277.476.639.986 đồng
- Tiền và tương đương tiền cuối năm: 1.253.085.728.355 đồng
4. Các chỉ số tài chính tự tính từ số liệu trên
A. Hiệu quả hoạt động
- Biên lợi nhuận gộp: 910.123.723.621 / 19.841.111.520.380 ≈ 4,59%
- Tỷ suất lợi nhuận ròng: 208.661.669.373 / 19.841.111.520.380 ≈ 1,05%
B. Cơ cấu tài sản & vốn
- Tỷ lệ nợ/Tổng tài sản: 7.448.387.293.991 / 10.282.697.100.490 ≈ 72,4%
- Tỷ lệ vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản: 2.834.309.806.499 / 10.282.697.100.490 ≈ 27,6%
C. Hiệu quả sử dụng vốn
- ROE (Lợi nhuận ròng trên VCSH): 208.661.669.373 / 2.834.309.806.499 ≈ 7,36%
- ROA (Lợi nhuận ròng trên tổng tài sản): 208.661.669.373 / 10.282.697.100.490 ≈ 2,03%
D. Dòng tiền
- Dòng tiền kinh doanh dương mạnh (465 tỷ), tiền cuối năm dư khá lớn (1.253 tỷ), cho thấy doanh nghiệp chủ động nguồn vốn lưu động.
5. Nhận xét tổng thể
- PET có quy mô tài sản và doanh thu lớn, nhưng biên lợi nhuận gộp thấp, do đặc thù ngành phân phối, dịch vụ tổng hợp.
- Tỷ lệ nợ khá cao (~72,4%), nhưng dòng tiền kinh doanh chủ động, rủi ro tài chính ở mức chấp nhận được nếu doanh thu duy trì ổn định.
- Hiệu quả sử dụng vốn (ROE ~7,36%) trung bình, phù hợp mặt bằng ngành phân phối.
- Cơ cấu vốn ổn định, vốn chủ sở hữu liên tục tăng, lợi nhuận giữ lại dồi dào.
- Tiền mặt cuối năm lớn giúp PET đảm bảo khả năng thanh toán ngắn hạn và có dư địa đầu tư tiếp tục.
LIÊN QUAN
1. Thông tin Vĩ mô, chính trị, kinh tế
2. Xu hướng thị trường chứng khoán
3. Chia sẻ với nhà đầu tư mới
4. Wo0o0w …Lướt sóng thôi …!
5. Aluu…Mua chưa ? Mua chưa ?